Code : 1801

D-94(2021)
- Thước kéo màng sơn một mặt- Hãng BEVS là tiêu chuẩn thực hành do ASTM (Hiệp hội Tiêu chuẩn và Vật liệu Hoa Kỳ) thiết lập để ghi nhãn các vật liệu nghệ thuật liên quan đến nguy cơ sức khỏe mãn tính.
- Tiêu chuẩn này nhằm đảm bảo rằng người tiêu dùng có thông tin đầy đủ và chính xác về các nguy cơ sức khỏe có thể phát sinh từ việc sử dụng các vật liệu nghệ thuật.
Một số điểm chính về D4236-94(2021) bao gồm
- Mục tiêu: Tiêu chuẩn này cung cấp hướng dẫn về cách ghi nhãn các vật liệu nghệ thuật, bao gồm cảnh báo về bất kỳ rủi ro nào liên quan đến sức khỏe mãn tính, như là độc tính hoặc các vấn đề sức khỏe khác có thể xảy ra khi sử dụng.
- Yêu cầu về ghi nhãn: Tiêu chuẩn quy định nội dung và hình thức ghi nhãn cần thiết, bao gồm thông tin về tiêu chí an toàn, hướng dẫn sử dụng, và các biện pháp phòng ngừa.
- Sự cần thiết: Việc ghi nhãn đúng cách giúp bảo vệ người tiêu dùng, đặc biệt là các nghệ sĩ, sinh viên nghệ thuật, và những người làm việc với vật liệu nghệ thuật, giúp họ hiểu rõ về các rủi ro mà họ có thể gặp phải.
- Tuân thủ: Các nhà sản xuất và nhà cung cấp phải tuân thủ tiêu chuẩn này để đảm bảo rằng sản phẩm của họ được ghi nhãn một cách an toàn và hợp pháp.
D-16(2021)
- Thước kéo màng sơn một mặt- Hãng BEVS là tiêu chuẩn quy định do ASTM (Hiệp hội Tiêu chuẩn và Vật liệu Hoa Kỳ) thiết lập cho sơn nước dành cho nghệ sĩ (artists’ watercolor paints).
- Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu và đặc điểm mà sơn nước cần phải đáp ứng để đảm bảo chất lượng và hiệu suất phù hợp cho các ứng dụng nghệ thuật.
Một số điểm chính về D5067-16(2021) bao gồm
- Phạm vi: Tiêu chuẩn này đề cập đến thành phần và các đặc tính của sơn nước dành cho nghệ sĩ, bao gồm màu sắc, độ bền màu dưới ánh sáng, và độ nhất quán.
- Yêu cầu: Tiêu chuẩn xác định các đặc điểm thiết yếu mà sơn nước cần có, chẳng hạn như độ trong suốt, độ bền và khả năng hòa tan trong nước.
- Phương pháp kiểm tra: Tiêu chuẩn nêu rõ các phương pháp kiểm tra cụ thể để đánh giá các thuộc tính của sơn, đảm bảo rằng chúng đáp ứng các tiêu chí đã được thiết lập.
- Tiêu chí hiệu suất: Tiêu chuẩn này giúp nghệ sĩ và nhà sản xuất đảm bảo rằng sơn nước mà họ sử dụng hoặc sản xuất tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng đã được chấp nhận, từ đó nâng cao tính phù hợp cho công việc nghệ thuật.
Đặc điểm thước kéo màng sơn
- Sơn là hỗn hợp đồng nhất trong đó chất tạo màng liên kết với các chất màu tạo màng liên tục có khả năng bám dính lên bề mặt vật chất.
- Hỗn hợp được điều chỉnh với 1 lượng phụ gia và dung môi tuỳ theo tính chất của mỗi loại sản phẩm.
- Các nhà sản xuất sơn thường phải kiểm tra chất lượng sơn thông qua nhiều chỉ tiêu như độ nhớt sơn, độ bền màu, độ dày màng sơn, độ khuyết tật sơn.
- Độ khuyết tật ở đây ám chỉ sự đồng nhất về chất lượng của sơn.
- Không phải công nghệ nào cũng cho ra được những loại sơn mịn, đẹp và đều.
- Đó cũng là một trong những giá trị làm nên giá thành cao thấp giữa các loại sơn khác nhau.
- Một thiết bị kéo màng sơn dễ sử dụng với người dùng.
- Dựa vào khoảng trống có kích thước xác định mà xác định được điểm khuyết tật của sơn.
- Với thiết kế hình trụ cứng chắc, chất liệu thép cao cấp nên thước kéo được đánh giá là bền bỉ, bề mặt mịn dễ dàng sử dụng.
- Bởi chỉ cần xoay 90 độ là người dùng đã có thể xác định độ khuyết tật sơn ở bề mặt kiểm tra với độ dày tiếp theo.
Hướng dẫn sử dụng thước kéo màng
- Bước 1: Vệ sinh sạch sẽ thước kéo màng sơn
- Bước 2: Lựa chọn độ dày màng sơn có ghi trên mỗi mặt
- Bước 3: Đặt thước kéo và độ dày lên lớp sơn vừa phủ trên bề mặt giấy kiểm tra chuyên dụng
- Bước 4: Kéo mạnh thước kéo màng sơn và kiểm tra độ khuyết tật của sơn
Thông số kỹ thuật
- Vật liệu thép không gỉ cấp cao
- Thiết kế H-Sharp
- Có 2 độ rộng màng: 50 hoặc 75 mm
- Có 6 kích thước khe hở độ dày màng: 50, 75, 100, 125, 150 và 200 μm
Order Information:
Order No. | Film Width(mm) | Gap Size(μm) |
BEVS 1801/50/50: | 50 | 50 |
BEVS 1801/50/75: | 50 | 75 |
BEVS 1801/50/100: | 50 | 100 |
BEVS 1801/50/125: | 50 | 125 |
BEVS 1801/50/150: | 50 | 150 |
BEVS 1801/50/200: | 50 | 200 |
BEVS 1801/75/50: | 75 | 50 |
BEVS 1801/75/75: | 75 | 75 |
BEVS 1801/75/100: | 75 | 100 |
BEVS 1801/75/125: | 75 | 125 |
BEVS 1801/75/150: | 75 | 150 |
BEVS 1801/75/200: | 75 | 200 |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.