Code : BEVS 2101

D5309-22
- Cốc đo tỷ trọng – Hãng BEVS là tiêu chuẩn quy định do ASTM (Hiệp hội Tiêu chuẩn và Vật liệu Hoa Kỳ) thiết lập cho cyclohexane với độ tinh khiết cao, cụ thể là cyclohexane 999.
- Tiêu chuẩn này định nghĩa các yêu cầu và đặc tính cụ thể mà cyclohexane phải đáp ứng để đảm bảo chất lượng và độ tinh khiết của sản phẩm.
Một số điểm chính về D5309-22 bao gồm
- Mục tiêu: Tiêu chuẩn này nhằm đảm bảo rằng cyclohexane đáp ứng các yêu cầu về độ tinh khiết, chất lượng và các thông số vật lý khác cần thiết cho các ứng dụng công nghiệp.
- Yêu cầu: Tiêu chuẩn định rõ các tiêu chuẩn kỹ thuật cho cyclohexane 999, bao gồm các chỉ tiêu về độ tinh khiết, điểm sôi, chỉ số khúc xạ và các thuộc tính hóa lý khác.
- Kiểm tra và phê duyệt: Tiêu chuẩn cung cấp phương pháp kiểm tra và xác nhận để đảm bảo rằng các lô sản phẩm được sản xuất tuân thủ các yêu cầu này.
- Ứng dụng: Cyclohexane 999 thường được sử dụng trong các ứng dụng hóa học và công nghiệp, như là dung môi, trong sản xuất nylon và hóa chất trung gian.
- Bằng việc tuân thủ D5309-22, các nhà sản xuất và người tiêu dùng có thể đảm bảo rằng cyclohexane sử dụng là chất lượng cao và phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp cụ thể.
Giới thiệu
- Được sử dụng nhiều trong lĩnh vực sơn và mực in, cốc đo tỷ trọng là dụng cụ nhằm cung cấp cho người sử dụng khả năng đánh giá chính xác phần nào giá trị tỷ trọng của mẫu sơn hay mực in.
- Qua đó thể hiện một phần giá trị của chất lượng các sản phẩm này.
- Để làm được điều đó, cốc đo tỷ trọng của hãng BEVS được thiết kế với độ chính xác theo cơ khí chính xác cao,cho phép có thể đo giá trị đúng nhất với giá trị tỷ trọng của mẫu.
- Với thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng di chuyển linh động giữa các vị trí trong phòng thí nghiệm.
- Vật liệu được sử dụng bằng thép không gỉ, cho khả năng bền, độ chống ăn mòn trong các điều kiện thực tế cao.
- Ngoài ra, cốc đo tỷ trọng còn cho phép người sử dụng dễ dàng vệ sinh và di chuyển dụng cụ trong phòng thí nghiệm cũng như ngoài thực địa.
Tính năng
- Cốc đo tỷ trọng được thiết kế để đáp ứng các thể tích khác nhau của mẫu, với giá trị tương ứng từ 50 tới 100 ml.
- Phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định trong tiêu chuẩn ngành hay tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn quốc tế.
- Đáp ứng tốt các điều kiện thử nghiệm cho quá trình kiểm tra các sản phẩm ngành sơn hay các sản phẩm ngành mực in hoặc vật liệu phủ.
Thông số kỹ thuật
Code | Thể tích(ml) | Vật liệu |
BEVS 2101/50 | 50 | Nhôm |
BEVS 2101/100 | 100 | Nhôm |
BEVS 2101/A | 83.3 | Nhôm |
BEVS 2102/50 | 50 | Thép không gỉ |
BEVS 2102/100 | 100 | Thép không gỉ |
BEVS 2102/A | 83.3 | Thép không gỉ |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.