Máy đo màu trực tuyến CRX-50, CRX-51, CRX-52
Model: CRX-50, CRX-51, CRX-52

Giới thiệu
-
Máy đo màu CRX-50/51/52 là giải pháp toàn diện cho việc kiểm soát chất lượng màu sắc trong sản xuất. Máy đo màu giúp các doanh nghiệp đảm bảo tính đồng nhất của màu sắc sản phẩm, giảm thiểu lỗi và tăng năng suất.
Các điểm nổi bật của máy đo màu CRX-50/51/52:
- Đo màu không tiếp xúc: Máy đo màu Bảo vệ mẫu đo và đảm bảo độ chính xác.
- Đo màu trực tuyến: Máy đo màu Phù hợp với các quy trình sản xuất tự động.
- Nguồn sáng LED ổn định: Máy đo màu Đảm bảo kết quả đo chính xác.
- Hiệu chuẩn tự động: Máy đo màu Tiết kiệm thời gian và công sức.
- Ứng dụng đa dạng: Máy đo màu Phù hợp với nhiều ngành công nghiệp.
Tiêu chuẩn
- ASTME313-00,ASTME313-73,CIE/ISO,AATCC,Hunter,TaubeBerger Stensby,YI(ASTMD1925,ASTM E313-00,ASTME313-73),Tint(ASTM E313,CIE,Ganz)
-
Tiêu chuẩn ASTM D1926-00(2019) cung cấp các phương pháp thử nghiệm để xác định hàm lượng carboxyl trong cellulose. Phương pháp này giúp xác định hàm lượng nhóm carboxyl trong cellulose, từ đó đánh giá chất lượng và độ tinh khiết của nó.
Mục tiêu của Tiêu chuẩn
- Định lượng nhóm carboxyl: Xác định hàm lượng nhóm carboxyl trong cellulose.
- Đánh giá độ tinh khiết: Đánh giá độ tinh khiết của cellulose dựa trên hàm lượng nhóm carboxyl.
- Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo chất lượng của cellulose đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
Nội dung chính của Tiêu chuẩn
- Nguyên tắc thử nghiệm: Phương pháp này dựa trên việc trao đổi ion giữa nhóm carboxyl trong cellulose và ion natri từ dung dịch natri hydroxit. Lượng natri hydroxit tiêu thụ được xác định bằng phương pháp chuẩn độ.
- Thiết bị thử nghiệm:
- Bình nón
- Buret
- Pipet
- Cân phân tích
- Máy khuấy từ
- Giấy lọc
- Dung dịch natri hydroxit
- Dung dịch axit clohydric
- Chuẩn bị mẫu: Mẫu cellulose được xử lý bằng axit clohydric để chuyển nhóm carboxyl thành dạng axit tự do. Sau đó, mẫu được rửa sạch và sấy khô.
- Quy trình thử nghiệm:
- Ngâm mẫu cellulose đã xử lý trong dung dịch natri hydroxit.
- Khuấy đều hỗn hợp trong thời gian quy định.
- Lọc dung dịch và rửa sạch mẫu cellulose.
- Chuẩn độ dung dịch lọc bằng dung dịch axit clohydric để xác định lượng natri hydroxit dư.
- Tính toán hàm lượng nhóm carboxyl dựa trên lượng natri hydroxit đã tiêu thụ.
- Báo cáo kết quả: Báo cáo kết quả hàm lượng nhóm carboxyl trong mẫu cellulose.
Các yếu tố ảnh hưởng
- Nồng độ dung dịch natri hydroxit: Nồng độ natri hydroxit ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.
- Thời gian ngâm: Thời gian ngâm không đủ có thể dẫn đến kết quả thấp.
- Nhiệt độ: Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trao đổi ion.
- Kích thước hạt mẫu: Kích thước hạt mẫu ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trao đổi ion.
- Độ tinh khiết của thuốc thử: Độ tinh khiết của thuốc thử ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.
Ứng dụng
- Công nghiệp giấy và bột giấy: Kiểm tra chất lượng của cellulose được sử dụng trong sản xuất giấy và bột giấy.
- Công nghiệp dệt may: Kiểm tra chất lượng của cellulose được sử dụng trong sản xuất sợi cellulose.
- Công nghiệp hóa chất: Kiểm tra chất lượng của cellulose được sử dụng làm nguyên liệu trong sản xuất hóa chất.
- Phòng thí nghiệm: Sử dụng trong các nghiên cứu và phân tích về cellulose.
Thông số kỹ thuật
Loại | CRX-50 | CRX-51 | CRX-52 |
---|---|---|---|
Hệ chiếu sáng / Hệ quan sát | 45/0° (chiếu sáng 0°, quan sát 45°) | D8 (Chiếu sáng khuếch tán, quan sát 0°) SCI (có bao gồm thành phần quang phổ) | 45° chiếu sáng, 15°, 45°, 110° quan sát |
Nguồn sáng | CLEDs (Nguồn sáng LED cân bằng toàn bộ) | CLEDs (Nguồn sáng LED cân bằng toàn bộ) | CLEDs (Nguồn sáng LED cân bằng toàn bộ) |
Cảm biến | Mảng cảm biến đường ánh sáng kép | Mảng cảm biến đường ánh sáng kép | Photodiode Silicon |
Khoảng đo | 7,5µm (Tính đồng định trong tình huống dao động khoảng cách <0.1) | 0,5mm | Đo tiếp xúc |
Phương pháp hiệu chuẩn | Gạch hiệu chuẩn tích hợp | Gạch hiệu chuẩn tích hợp | Gạch hiệu chuẩn tích hợp |
Mức bảo vệ | Không | IP67 | Không |
Khoảng bá độ sóng | 400-700nm | 400-700nm | 400-700nm |
Bước sóng | 10nm | 10nm | 10nm |
Bước sóng bàn tay | 5nm | 5nm | 5nm |
Khoảng đo phản xạ | 0-200% | 0-200% | 0-200% |
Khẩu đo phản xạ | ɹ 7mm | ɹ 10mm (ɹ 4mm tuùy chọn) | ɹ 7mm |
Khoảng cách đo | 7,5mm | 7,5mm | 7,5mm |
Nguồn sáng chuẩn | A, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CWF, U30, DLF, NBF, TL83, TL84 | A, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CWF, U30, DL F, NBF, TL83, TL84 | A, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CWF, U30, DL F, NBF, TL83, TL84 |
Thời gian đo | Tối thiểu 20ms | Tối thiểu 20ms | 6s |
Độ chính xác đo | ∆E* ab trong vòng 0,2 (BCRA Series II, giá trị trung bình 12 lần đo) | ∆E* ab trong vòng 0,2 (BCRA Series II, giá trị trung bình 12 lần đo) | ∆E* ab trong vòng 0,5 (BCRA Series II, giá trị trung bình 12 lần đo) |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: [email protected]