Máy đo độ dày sơn khô
Series: MiniTest 650
Hãng : Electrophysik
Xuất xứ: Đức

D7/D7787M-13(2022)
- Máy đo độ dày sơn khô là một tiêu chuẩn thực hành do ASTM International phát triển, quy định cách chọn lựa các loại nền gỗ (wood substrates) để thực hiện đánh giá về khả năng chống thời tiết của các lớp phủ kiến trúc (architectural coatings).
Mục đích của tiêu chuẩn
- Chọn Lựa Nền Gỗ: Tiêu chuẩn này hướng dẫn người sử dụng cách chọn các loại nền gỗ phù hợp để đảm bảo rằng các thử nghiệm về khả năng chống thời tiết của lớp phủ diễn ra trong điều kiện được kiểm soát và có thể so sánh.
Các điểm chính trong tiêu chuẩn
- Tiêu chí Chọn Lựa: Đề xuất các tiêu chí cụ thể để lựa chọn nền gỗ, bao gồm các yếu tố như loại gỗ, độ ẩm, cấu trúc tế bào, và các tính chất vật lý khác có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của lớp phủ khi được thử nghiệm dưới điều kiện thời tiết.
- Phương pháp Chuẩn Bị Mẫu: Cung cấp hướng dẫn về cách chuẩn bị các mẫu nền gỗ trước khi thực hiện thử nghiệm, nhằm đảm bảo rằng các mẫu đủ đại diện và nhất quán.
- Ứng dụng Thực tế: Kết quả của các thử nghiệm sử dụng nền gỗ được chọn lựa đúng cách sẽ giúp đánh giá khả năng chống thấm nước, độ bền màu, và khả năng chịu đựng thời tiết của các lớp phủ kiến trúc, từ đó hỗ trợ trong việc phát triển sản phẩm hiệu quả hơn.
D6-22
- Máy đo độ dày sơn khô là tiêu chuẩn thử nghiệm do ASTM International phát triển, quy định phương pháp để đánh giá sự phát triển màu sắc trong các loại sơn latex đã được tô màu (tinted latex paints).
Mục đích của tiêu chuẩn
- Đánh giá Sự Phát triển Màu sắc: Tiêu chuẩn này nhằm xác định khả năng phát triển màu sắc của sơn latex sau khi được tô màu, giúp đánh giá chất lượng và tính đồng nhất của màu sắc trong sản phẩm sơn.
Các điểm chính trong tiêu chuẩn
- Phương pháp Thử nghiệm: Cung cấp quy trình rõ ràng để thực hiện thử nghiệm, bao gồm việc áp dụng các mẫu sơn latex, sau đó tô màu và đánh giá màu sắc sau quá trình thi công và khô.
- Tiêu chí Đánh giá: Đưa ra các tiêu chuẩn để đo lường và so sánh màu sắc phát triển của các mẫu, giúp xác định tính đồng nhất và sự ổn định của màu sắc.
- Ý nghĩa Thực tế: Kết quả thử nghiệm sẽ cung cấp thông tin quan trọng cho nhà sản xuất và người tiêu dùng về khả năng tạo màu và chất lượng của sơn latex, từ đó hỗ trợ việc lựa chọn sản phẩm phù hợp cho ứng dụng cụ thể.
Giới thiệu
Đơn giản
- Máy đo độ dày sơn luôn sẵn sàng để đo lường – Không cần thiết phải hiệu chuẩn cho hầu hết các ứng dụng
- Máy đo độ dày sơn nâng cao khả năng điều hướng máy đo độ dày sơn khô chỉ bằng 1 tay
- Tính năng RESET cho phép khôi phục cài đặt gốc ngay lập tức
Sự lâu dài
- Dòng máy đo dày sơn khô được thiết kế chống lại các tác động của dung môi, axit, dầu, nước và bụi
- Thiết kế đầu dò của máy đo độ dày sơn khô chống lại sự mài mòn trong quá trình sử dụng
- Giảm sốc tối đa với bao da cao su bảo vệ có quai đeo
Độ chính xác
- Máy đo dày màng sơ khô có giấy chứng nhận hiệu chuẩn về việc truy xuất nguồn gốc dữ liệu bao gồm NIST hoặc PTB (form Long)
- Chế độ tự động bù nhiệt đảm bảo đo lường chính xác
- Chế độ Hi-RES tăng hiển thị độ phân giải để sử dụng trên các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao
- Máy tuân thủ các tiêu chuẩn quốc giá và tiêu chuẩn quốc tế bao gồm cả ISO và ASTM
Độ linh hoạt
- Dòng máy đo độ dày sơn khô MiniTest 650 với thân máy thiết kế phù tất cả đầu dò PosiTector 6000, 200, DPM, UTG, RTR và SPG. Người dùng dễ dàng chuyển đổi từ một phương pháp đo độ dày lớp phủ đến đo một điểm sương (dew), độ nhám bề mặt đo, độ dày bề mặt đo
- Máy đo độ dày sơn cung cấp nhiều tùy chọn có thể điều chỉnh khả năng hiệu chuẩn 1 điểm, 2 điểm, độ dày được biết, average zero
- Máy đo độ dày sơn có thể lựa chọn thể hiện nhiều loại ngôn ngữ khác nhau
- Màn hình Hi Contrast backlit cho môi trường sáng hoặc tối
- Màn hình Flip cho phép theo dõi ở góc nhìn ngược
- Cáp kết nối máy đo độ dày sơn khô với đầu dò có thể mở rộng (lên đến 75m/ 250ft) cho điều kiện dưới nước hoặc xa
- Nguồn năng lượng sử dụng trên máy đo độ dày sơn có thể là pin alkaline hoặc pin sạc (cung cấp trong bộ sạc)
Tiêu chuẩn phù hợp
- Máy đo độ dày sơn khô phù hợp các tiêu chuẩn kiểm tra quốc tế như: ISO 2178/2360/2808, ISO 19840, ASTM B499/D1186/D1400/D7091/E376/G12, BS3900-C5,SSPC-PA2 và các tiêu chuẩn địa phương khác
Thông số kỹ thuật
- Thang đo: 50 ~ 2000 μm / 80μils
- Độ chính xác: ± 2% giá trị đoc + 2μn (± 2% giá trị đoc + 0.08μils)
- Đường kính vùng đo: ø20mm / 0.8”
- Bán kính bề mặt cong nhỏ nhất: 5mm / 0.2” (bề mặt lồi)
- Bề dày nhỏ nhất: 0.5mm / 20 μil (F), 50 μm / 2 μils (N)
- Màn hình hiển thị LCD
- Bộ nhớ chứa đến 9.999 giá trị đọc.
- Nguồn điện: pin 3AAA (> 10,000 lần đọc )
- Kích thước: 70 x 122 x 32mm (sensor ø15 x 62mm).
- Nhiệt độ môi trường họat động: 0 ~ 50oC
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494